Năm |
Dân số |
Năm |
Dân số |
1921 |
15.5 |
1979 |
52.7 |
1936 |
18.8 |
1989 |
64.4 |
1956 |
27.5 |
1999 |
76.3 |
1960 |
30.2 |
2007 |
85.2 |
1. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình tăng dân số ở nước ta giai đoạn (1921-2007).
Gợi ý cách vẽ biểu đồ cho môn địa lý
- Thiếu việc làm và mất cân bằng giới …
Năm |
Dân số |
Năm |
Dân số |
1921 |
15.5 |
1979 |
52.7 |
1936 |
18.8 |
1989 |
64.4 |
1956 |
27.5 |
1999 |
76.3 |
1960 |
30.2 |
2007 |
85.2 |
1. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình tăng dân số ở nước ta giai đoạn (1921-2007).
Gợi ý cách vẽ biểu đồ cho môn địa lý
- Thiếu việc làm và mất cân bằng giới …
Năm |
Dân số |
Năm |
Dân số |
1921 |
15.5 |
1979 |
52.7 |
1936 |
18.8 |
1989 |
64.4 |
1956 |
27.5 |
1999 |
76.3 |
1960 |
30.2 |
2007 |
85.2 |
1. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình tăng dân số ở nước ta giai đoạn (1921-2007).
Gợi ý cách vẽ biểu đồ cho môn địa lý
- Thiếu việc làm và mất cân bằng giới …